ngày 13 tháng 6 âm
Ngày đẹp tháng 6 năm 2022: Ngày tốt trong tháng 6 năm 2022 là ngày nào?, Với mỗi người Việt Nam, trước khi thực hiện một công việc quan trọng nào đó, họ thường có Thứ 4, ngày 15/6/2022 Âm lịch nhằm ngày 13/7/2022 Dương lịch. Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm
Người sinh ngày 13 âm lịch tính tình ngay thẳng, chất phác, được người khác yêu quý, kính trọng, được tổ tiên phù hộ nên không phải mệt mỏi về mặt tiền bạc. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số số 559/GP-BTTTT do Bộ thông tin và truyền thông cấp ngày 19 tháng 12
Xem lịch âm - Lịch vạn sự hôm nay ngày 6 tháng 10 năm 2022 tốt hay xấu? Giờ Hoàng đạo: Dần (03g-05g), Mão (05g-07g), Tỵ (09g-11g), NThân (15g-17g), Tuất (19g-21g), Hợi (21g-23g) Thuận cho việc: Tạo tác, Động thổ, Cầu tài, Cầu phúc, Sơ kết, Tổng kết, Hội nghị. Cung hoàng đạo
Bộ Tài chính đề xuất nghỉ Tết 9 ngày. Trong số 16 cơ quan, bộ ngành được lấy ý kiến, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam đề xuất phương án mới nghỉ 8 ngày. Theo đó, công chức, viên chức và người lao động sẽ nghỉ từ ngày 28 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng (19
Lịch âm dương năm 2023 bao gồm các thông tin về: Ngày âm dương, ngày tốt xấu, giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo, thứ ngày tháng, những ngày lễ Tết trong năm Quý Mão. Chức năng hiển thị theo các bảng tương ứng với 12 tháng để bạn đọc dễ dàng tra cứu. Lựa chọn ngày lành
J Ai Rencontre L Homme De Ma Vie. Ngày 13 tháng 6 năm 2023 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 26 tháng 4 năm 2023 tức ngày Nhâm Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão. Ngày 13/6/2023 tốt cho các việc Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 13 tháng 6 năm 2023 ngày 13/6/2023 tốt hay xấu? lịch âm 2023 lịch vạn niên ngày 13/6/2023 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 062717181112 Độ dài ban ngày 10 giờ 51 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 174306022352 Độ dài ban đêm 12 giờ 19 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 13 tháng 6 năm 2023 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2023 Thu lại ☯ Thông tin ngày 13 tháng 6 năm 2023 Dương lịch Ngày 13/6/2023 Âm lịch 26/4/2023 Bát Tự Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Nhâm Dần; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Bính Thân, Canh Thân. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp, Minh phệ. Sao xấu Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Cúng tế. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Thất. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Lợn. Mô tả chi tiết - Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3 - Nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử. - Ngoại lệ Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát kiêng cữ như trên . - Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Xem lịch âm ngày 13/6/2021 Chủ Nhật, lịch vạn niên ngày 13/6/2021. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 13/6/2021. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 6 năm 2021 Ngày 13 tháng 6 năm 2021 Dương lịch Ngày 13 tháng 6 năm 2021 13 Âm lịch Ngày 4 tháng 5 năm 2021 4 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu Tiết Khí Mang Chủng Sao tua rua mọc Ngày Tháng Năm Dương lịch 13 6 2021 Âm lịch 4 5 2021 Can chi Nhâm Thìn Giáp Ngọ Tân Sửu Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459Thìn 700-959Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Dậu 1700-1959Hợi 2100-2359 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 13/6/2021 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 13/6/2021 Dương lịch 13/6/2021 - Chủ Nhật Âm lịch 4/5/2021 - Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 514, Lặn 1838, Giữa trưa 1156 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 721, Lặn 2110, Độ tròn 1205 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Thân, Tý, Dậu Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai Nên làm Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh. Kiêng cự Chôn cất. XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Nguyệt không, Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an. Sao xấu Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao. Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái. Không nên Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Hư. Ngũ hành Thái Dương. Động vật Chuột. Diễn giải - Hư nhật Thử - Cái Duyên Xấu. Hung Tú Tướng tinh con chuột , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Không nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. - Ngoại lệ Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. - Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h-3h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h-5h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h-7h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h-11h và 21h-23h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Lịch âm dương Dương lịch Chủ nhật, ngày 13/06/1982 Ngày Âm Lịch 22/04/1982 - Ngày Đinh Mão, tháng Ất Tị, năm Nhâm Tuất Nạp âm Lư Trung Hỏa Lửa trong lò - Hành Hỏa Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tuất. Tam hợp Hợi, Mùi Tuổi xung ngày Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Dậu Tuổi xung tháng Tân Tị, Tân Hợi, Quý HợiKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Mão Việc nên làm Tốt cho việc xây dựng, tạo tác. Việc không nên làm Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt. Ngoại lệ Sao Mão vào ngày Mùi mất chí Mão Đăng Viên vào ngày Mão, cưới hỏi tốt. Nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền Mão đặc biệt tốt vào các ngày Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyÂm đức Tốt mọi việcPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngThiên quý* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Nhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoPhi ma sát Kỵ giá thú nhập trạchHuyền vũ Kỵ mai tángSát chủ* Xấu mọi việcLỗ ban sát Kỵ khởi tạoTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mão Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành
Xem lịch âm hôm nay ngày 13/6/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Hai ngày 13 tháng 6 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 13/6/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo. Lưu ý Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí. Lịch âm 14/6, âm lịch hôm nay Thứ Ba ngày 14/6/2022 ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 14/6/2022 Lịch âm 14/6. âm lịch hôm nay 14/6. Xem âm lịch hôm nay ngày 14/6/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 14 tháng 6 ... Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 13/6 Dương lịch là Ngày 13 tháng 6 năm 2022 Thứ Hai Âm lịch là Ngày 15 tháng 5 năm 2022 - Tức Là Đinh Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Hoàng Đạo Minh Đường Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tiết Khí Mang chủng Tuổi xung - hợp Tuổi hợp ngày Lục hợp Thìn. Tam hợp Tị, Sửu Tuổi xung ngày Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão Tuổi xung tháng Mậu Tý, Canh Tý Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 13/6/2022 GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 13/6/2022 Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, Sửu Lục hợp Thìn Tương hình Dậu Tương hại Tuất Tương xung Mão Ngày Ngày Đinh Dậu - Ngày Phạt Nhật Đại Hung - Âm Hỏa khắc Âm Kim Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 13/6/2022 Sao tốt Nguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Kính tâm Tốt đối với tang lễ Tuế hợp Tốt mọi việc Hoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu Dân nhật Tốt mọi việc Hoàng ân* Tốt mọi việc Minh đường* Tốt mọi việc Thiên quý* Tốt mọi việc Nhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việc Thiên lại Xấu mọi việc Tiểu hồng sa Xấu mọi việc Tiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tài Địa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Lục bất thành Xấu đối với xây dựng Thần cách Kỵ tế tự Trùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 13/6/2022 Nên Tốt cho việc chôn cất, lót giường. Không nên Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền. XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 13/6/2022 Ngày xuất hành Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài thần Đông - Hạc thần Tại Thiên >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí. Lịch thi đấu bóng đá hôm nay ngày 13/6 và rạng sáng 14/6 Cập nhật lịch thi đấu bóng đá hôm nay 13/6 và rạng sáng ngày 14/6 Ngoại hạng Anh, La Liga, Serie A, Cúp C1, C2 ... 'Quyết tâm chia tay' Việt Nam sẽ chiếu phim của Thang Duy Quyết tâm chia tay Decision To Leave, bộ phim mới nhất có sự góp mặt của Thang Duy vừa thắng giải Đạo diễn xuất sắc ... Amber Heard có thể né khoản bồi thường 'khủng' sau vụ kiện với Johnny Depp như thế nào? Theo luật sư của Johnny Depp, nữ diễn viên Amber Heard có thể thoát khoản đền bù 10,35 triệu USD 240 tỷ đồng cho chồng ...
Giờ Hoàng đạo 13/07/2021 Nhâm Dần 3h-5h Tư Mệnh Giáp Thìn 7h-9h Thanh Long Ất Tị 9h-11h Minh Đường Mậu Thân 15h-17h Kim Quỹ Kỷ Dậu 17h-19h Bảo Quang Tân Hợi 21h-23h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 13/07/2021 Canh Tý 23h-1h Thiên Lao Tân Sửu 1h-3h Nguyên Vũ Quý Mão 5h-7h Câu Trận Bính Ngọ 11h-13h Thiên Hình Đinh Mùi 13h-15h Chu Tước Canh Tuất 19h-21h Bạch Hổ Ngũ hành 13/07/2021 Ngũ hành niên mệnh Đại Hải Thủy Ngày Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can Thổ, Thủy, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Đại Hải Thủy kị tuổi Bính Thìn, Giáp Thìn. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. Xem ngày tốt xấu theo trực 13/07/2021 Bình Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 13/07/2021 Xung ngày Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính TuấtXung tháng Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Sao tốt 13/07/2021 Nguyệt giải Tốt mọi việc Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sao xấu 13/07/2021 Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Sát chủ Xấu mọi việc Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Ngày kỵ 13/07/2021 Ngày 13-07-2021 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. Hướng xuất hành 13/07/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 13/07/2021 Sao ThấtNgũ hành HỏaĐộng vật Trư con heoTHẤT HỎA TRƯ Cảnh Thuần tốt Kiết Tú Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền. - Kiêng cữ Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! Nhân thần 13/07/2021 Ngày 13-07-2021 dương lịch là ngày Can Nhâm Ngày can Nhâm không trị bệnh ở 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 13/07/2021 Tháng âm 6 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Nhâm Tuất Vị trí Phòng, Sàng, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 13/07/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 13/07/2021 Bạch Hổ Túc Xấu Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 13/07/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Tuất TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 13/7/1952 13-7-1952 Hội nghị chiến tranh du kích. 13/7/1936 Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương đã tiến hành ở Thượng Hải Trung Quốc. 13/7/1885 vua Hàm Nghi vua yêu nước chống Pháp đã ra chiếu Cần Vương, kêu gọi nhân dân ra sức phò vua, cứu nước thoát khỏi cảnh ngoại xâm. Sự kiện quốc tế 13/7/2009 Yahoo! 360° chấm dứt hoạt động. 13/7/1866 Trong Chiến tranh Áo-Phổ, quân Phổ giành chiến thắng trước quân Hesse trong trận Laufach-Frohnhofen. 13/7/1402 Quân của Yên vương Chu Lệ tiến vào kinh sư Ứng Thiên phủ của triều Minh, Kiến Văn Đế được cho là qua đời. 13/7/884 Cuộc khởi nghĩa Hoàng Sào chống lại triều Đường kết thúc khi thủ lĩnh Hoàng Sào qua đời ở Lai Vu sau khi chiến bại. Ngày 13 tháng 7 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 13 tháng 7 năm 2021 , tức ngày 04-06-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Nhâm Dần 3h-5h Tư Mệnh, Giáp Thìn 7h-9h Thanh Long, Ất Tị 9h-11h Minh Đường, Mậu Thân 15h-17h Kim Quỹ, Kỷ Dậu 17h-19h Bảo Quang, Tân Hợi 21h-23h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất, Xung tháng Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2021 là Bình Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 13/07/2021, có sao tốt là Nguyệt giải Tốt mọi việc; Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Các sao xấu là Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc; Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Sát chủ Xấu mọi việc; Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng; Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
ngày 13 tháng 6 âm